Pháp
torchée
torché
torchée [toRje] n. f. Thân Trận đồn; sự hạ nhục, sự nhục nhã.
torché,torchée
torché, ée [toRje] adj. Thân Làm tài tình, trình bày giỏi. Une réplique bien torchée: Sụ dối dáp tài tình.