TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

torse

mặt khả triển

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

torse

torse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

torse

torse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

torse

torse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tors

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

torse

torse [toRs] n. m. 1. Phần thân nguôi phía trên (không kể đầu và chi), nửa mình trên, phần lồng ngực. Cf. Se mettre torse nu: O trần. Bomber le torse: Uõn ngực, làm bộ làm dạng. 2. MỸ Tượng thân ngứoi (từ cổ đến thắt lưng, không đầu, không tay).

tors,torse

tors, torse [t0R, toRs] adj. và n. I. adj. và n. m. 1. Xe, xoắn. Fil tors: Chỉ xe. -Colonne torse: Cột xoắn. > XDỤNG Fer tors hay, n. m. un tors: sắt xoắn (làm cốt bê tông). 2. Vặn, méo, khoeo. Jambes torses: Chân khoèo. II. n. m. Sự xe, sự vặn.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

torse

[DE] torse

[VI] mặt khả triển

[FR] torse