torse
torse [toRs] n. m. 1. Phần thân nguôi phía trên (không kể đầu và chi), nửa mình trên, phần lồng ngực. Cf. Se mettre torse nu: O trần. Bomber le torse: Uõn ngực, làm bộ làm dạng. 2. MỸ Tượng thân ngứoi (từ cổ đến thắt lưng, không đầu, không tay).
tors,torse
tors, torse [t0R, toRs] adj. và n. I. adj. và n. m. 1. Xe, xoắn. Fil tors: Chỉ xe. -Colonne torse: Cột xoắn. > XDỤNG Fer tors hay, n. m. un tors: sắt xoắn (làm cốt bê tông). 2. Vặn, méo, khoeo. Jambes torses: Chân khoèo. II. n. m. Sự xe, sự vặn.