TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tourne

tourne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tourne

Umschlagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tourne

tourne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tourne /AGRI/

[DE] Umschlagen

[EN] tourne

[FR] tourne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tourne

tourne [tuRn] n. f. Đoạn tiếp (của một bài báo ở trang khác).

tourne

tourne [tuRn] n. f. Sự biến chất, sự hồng đi (của ruọu, bia, sũa do vi khuẩn), sự lên men; vi khuẩn lên men. tourné, ée [tuRne] adj. 1. Tiện. Table aux pieds tournés: Bàn có chân tiện. 2. Trình bày, diễn đạt. Lettre bien tournée: Bức thư viết hay. -Une jeune femme bien tournée: Một phụ nữ trẻ có dáng dấp xinh dẹp. -Esprit mal tourné: Đầu óc chỉ nhìn thấy cái xấu. 3. Theo huống. Maison tournée vers le levant: Nhà theo hướng dông. 4. BỊ hỏng, bị chua, bị lên men. Lait tourné: Sữa bị chua.