tourne
tourne [tuRn] n. f. Đoạn tiếp (của một bài báo ở trang khác).
tourne
tourne [tuRn] n. f. Sự biến chất, sự hồng đi (của ruọu, bia, sũa do vi khuẩn), sự lên men; vi khuẩn lên men. tourné, ée [tuRne] adj. 1. Tiện. Table aux pieds tournés: Bàn có chân tiện. 2. Trình bày, diễn đạt. Lettre bien tournée: Bức thư viết hay. -Une jeune femme bien tournée: Một phụ nữ trẻ có dáng dấp xinh dẹp. -Esprit mal tourné: Đầu óc chỉ nhìn thấy cái xấu. 3. Theo huống. Maison tournée vers le levant: Nhà theo hướng dông. 4. BỊ hỏng, bị chua, bị lên men. Lait tourné: Sữa bị chua.