tout,toute,tous,toutes
tout [tu], toute [tut], tous [tus], toutes [tut] adj., pron., n. et adv. A. adj. I. (Théo sau là số ít) 1. Cả, toàn bộ, tất cả, toàn, hoàn toàn, suốt. Tout l’univers: Toàn thế giói. Veiller toute la nuit: Thức suốt dêm. Tout ce qu’il y a de bien: Tất cà những cái gì là tốt đep. > Loc. pron. indéf. Tout le monde: Tất cả mọi nguôi. > (En loc., Không dùng mạo tù) Donner toute satisfaction: Thỏa mãn hoàn toàn. A toute vitesse: Hết tốc độ, rất nhanh. > Il a lu tout Hugo: Nó dã doc hết tất cả tác phẩm của Huygô. Tout Londres le savait: cả thành phố Luân Đôn biết điều đó. -Tout-Paris, le Tout-Paris: Những ngitòi Pari có vai vế. 2. Mọi, bất kể. toute peine mérite salaire: Có công có thưởng, có làm có ăn, bất kể sự nhọc nhằn nào cũng xứng đấng được thù lao. À tout moment: Mọi lúc, bất kể lúc nào. 3. Mỗi, một. C’est tout l’effet que ça te fait?: Đối vói anh, kết quả có mỗi thế này thôi ư? > Pour toute nourriture: Cho mọi thức ăn. 4. Thực, thực sự. Il en fait toute une histoire, tout un drame: Có thế mà nó làm to chuyên. II. 1. Tất cả, mọi việc, mọi sự. Tous les hommes: Tất cả dàn ông, mọi nguòi. > Vous êtes tous deux bien imprudents: cả hai anh đều rất khinh suất. Ils nient tous les trois: cả ba ngưòi dều chối. 2. Toutes les cinq minutes: Cứ năm phút mot. Tous les dix mètres: Cứ muòi mét một. B. pron. indéf. 1. Tous, toutes: Tất c.ả. Ses enfants l’aiment bien, tous sont venus le voir. Các con ông vốn rất yêu quí ông, tất cả bọn chúng đều đã đến thăm ông. -Connu et estimé de tous: Dưọc tất cả mọi nguòi biết dến và kính trong. 2. Tout (inv.): Mọi thứ, mọi việc. Tout est bon dans cet ouvrage: Trong việc này mọi thứ dều tốt. Bonne à tout faire: Chị quản gia, bà giúp việc. II ignore tout de cette affaire: Nó hoàn toàn không biết gì vê việc này. C’est tout? non, ce n’est pas tout: Hết chua? Chua, chua hết; Tất cả chí có thế thôi u? Không, dó không phải là tất cả. > À tout prendre: Đại để, xét tổng thể. > C’est tout ou rien: Hoặc tất cả, hoặc không có gì. -TIN Tout ou rien (hay tout-ou-rien): Nút đóng mở, bộ phận đóng mở. > Avoir tout de qqch, de qqn: Giống như. Habillé ainsi, il a tout du clown: An An mặc nhu thế, trông hắn đúng nhu một anh hề. > Ce n’est pas tout de: Chưa đủ, chưa hết. > Comme tout: Rất, nhất. Il est gentil comme tout: Nó rất tủ tế. > Loc. adv. En tout: Tất cả là, bao gồm cả. Cela lui revient en tout à mille francs: Cái này giá tất cả là một nghìn phrăng. En tout et pour tout: Tất cả chỉ có thế. Après tout: Dù sao, chung qui. C. n. m. 1. Toàn thể, toàn bộ. Former un tout: Tạo ra cái toàn thề; tạo thành một thề thống nhất. Le tout et la partie: Cái toàn thề và cái bô phân. Đồng ensemble. 2. Cái cơ bản, điều quan trọng. Ce n’est pas le tout de s’amuser: Cái cơ bản không phải là giải trí. 3. loc. adv. Du tout: Không tí nào. > Changer du tout au tout: Thay đổi hoàn toàn. D. adv. 1. cả, tất cả, toàn bộ, hoàn toàn. La ville tout entière: Toàn bộ thành phố. Elle est tout heureuse, toute contente: Cô ấy hoàn toàn hạnh phúc, hoàn toàn vừa ý. > Etre tout yeux, tout oreilles: Rất chăm chú, căng mắt nhìn, dòng tai nghe. Tissu tout coton: vải sọi bông hoàn toàn. 2. Tout enfant, il s’intéressait déjà à la musique: Từ khi còn là cậu bé, anh ấy dã thích âm nhạc. De toutes jeunes filles: Còn là các cô thiếu nữ. Tout à côté: Hoàn toàn bên rìa. Parler tout haut: Nói rất to. -Thân C’est tout comme: Hoàn toàn giông. > tout au plus: Vùa mói. 3. Vùa... vừa... II lisait tout en marchant: Nó vừa đi vừa đoc. > Tout en le souhaitant, je n’y crois guère: Mặc dù mong muốn nhưng tôi không hề tin tưởng vào diếu dó. 4. Tout... que loc conj.: Mặc dù. Tout sage qu’il est: Mặc dù là ngưòi thống thái. Toute femme qu’elle est: Mặc dù là phụ nữ. 5. loc. adv. Tout à coup: Thình lình, đột nhiên, bỗng nhiên. > Toute d’un coup. Ngay một lúc. > Tout à fait: Hoàn toàn. > Tout à l’heure: Lúc nãy, vừa rồi; chốc nũa. > Tout de même: Tuy nhiên, mặc dầu, dầu sao, dầu vậy. -(Nhấn mạnh giọng cảm thán). C’est tout de même un peu fort!: Dù sao cũng hoi mạnh hon một chút. > Tout de suite: Ngay lập túc. > Thân Tout plein: Rất nhiều, tràn trề.