TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

tous

tout

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

toute

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tous

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

toutes

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tout,toute,tous,toutes

tout [tu], toute [tut], tous [tus], toutes [tut] adj., pron., n. et adv. A. adj. I. (Théo sau là số ít) 1. Cả, toàn bộ, tất cả, toàn, hoàn toàn, suốt. Tout l’univers: Toàn thế giói. Veiller toute la nuit: Thức suốt dêm. Tout ce qu’il y a de bien: Tất cà những cái gì là tốt đep. > Loc. pron. indéf. Tout le monde: Tất cả mọi nguôi. > (En loc., Không dùng mạo tù) Donner toute satisfaction: Thỏa mãn hoàn toàn. A toute vitesse: Hết tốc độ, rất nhanh. > Il a lu tout Hugo: Nó dã doc hết tất cả tác phẩm của Huygô. Tout Londres le savait: cả thành phố Luân Đôn biết điều đó. -Tout-Paris, le Tout-Paris: Những ngitòi Pari có vai vế. 2. Mọi, bất kể. toute peine mérite salaire: Có công có thưởng, có làm có ăn, bất kể sự nhọc nhằn nào cũng xứng đấng được thù lao. À tout moment: Mọi lúc, bất kể lúc nào. 3. Mỗi, một. C’est tout l’effet que ça te fait?: Đối vói anh, kết quả có mỗi thế này thôi ư? > Pour toute nourriture: Cho mọi thức ăn. 4. Thực, thực sự. Il en fait toute une histoire, tout un drame: Có thế mà nó làm to chuyên. II. 1. Tất cả, mọi việc, mọi sự. Tous les hommes: Tất cả dàn ông, mọi nguòi. > Vous êtes tous deux bien imprudents: cả hai anh đều rất khinh suất. Ils nient tous les trois: cả ba ngưòi dều chối. 2. Toutes les cinq minutes: Cứ năm phút mot. Tous les dix mètres: Cứ muòi mét một. B. pron. indéf. 1. Tous, toutes: Tất c.ả. Ses enfants l’aiment bien, tous sont venus le voir. Các con ông vốn rất yêu quí ông, tất cả bọn chúng đều đã đến thăm ông. -Connu et estimé de tous: Dưọc tất cả mọi nguòi biết dến và kính trong. 2. Tout (inv.): Mọi thứ, mọi việc. Tout est bon dans cet ouvrage: Trong việc này mọi thứ dều tốt. Bonne à tout faire: Chị quản gia, bà giúp việc. II ignore tout de cette affaire: Nó hoàn toàn không biết gì vê việc này. C’est tout? non, ce n’est pas tout: Hết chua? Chua, chua hết; Tất cả chí có thế thôi u? Không, dó không phải là tất cả. > À tout prendre: Đại để, xét tổng thể. > C’est tout ou rien: Hoặc tất cả, hoặc không có gì. -TIN Tout ou rien (hay tout-ou-rien): Nút đóng mở, bộ phận đóng mở. > Avoir tout de qqch, de qqn: Giống như. Habillé ainsi, il a tout du clown: An An mặc nhu thế, trông hắn đúng nhu một anh hề. > Ce n’est pas tout de: Chưa đủ, chưa hết. > Comme tout: Rất, nhất. Il est gentil comme tout: Nó rất tủ tế. > Loc. adv. En tout: Tất cả là, bao gồm cả. Cela lui revient en tout à mille francs: Cái này giá tất cả là một nghìn phrăng. En tout et pour tout: Tất cả chỉ có thế. Après tout: Dù sao, chung qui. C. n. m. 1. Toàn thể, toàn bộ. Former un tout: Tạo ra cái toàn thề; tạo thành một thề thống nhất. Le tout et la partie: Cái toàn thề và cái bô phân. Đồng ensemble. 2. Cái cơ bản, điều quan trọng. Ce n’est pas le tout de s’amuser: Cái cơ bản không phải là giải trí. 3. loc. adv. Du tout: Không tí nào. > Changer du tout au tout: Thay đổi hoàn toàn. D. adv. 1. cả, tất cả, toàn bộ, hoàn toàn. La ville tout entière: Toàn bộ thành phố. Elle est tout heureuse, toute contente: Cô ấy hoàn toàn hạnh phúc, hoàn toàn vừa ý. > Etre tout yeux, tout oreilles: Rất chăm chú, căng mắt nhìn, dòng tai nghe. Tissu tout coton: vải sọi bông hoàn toàn. 2. Tout enfant, il s’intéressait déjà à la musique: Từ khi còn là cậu bé, anh ấy dã thích âm nhạc. De toutes jeunes filles: Còn là các cô thiếu nữ. Tout à côté: Hoàn toàn bên rìa. Parler tout haut: Nói rất to. -Thân C’est tout comme: Hoàn toàn giông. > tout au plus: Vùa mói. 3. Vùa... vừa... II lisait tout en marchant: Nó vừa đi vừa đoc. > Tout en le souhaitant, je n’y crois guère: Mặc dù mong muốn nhưng tôi không hề tin tưởng vào diếu dó. 4. Tout... que loc conj.: Mặc dù. Tout sage qu’il est: Mặc dù là ngưòi thống thái. Toute femme qu’elle est: Mặc dù là phụ nữ. 5. loc. adv. Tout à coup: Thình lình, đột nhiên, bỗng nhiên. > Toute d’un coup. Ngay một lúc. > Tout à fait: Hoàn toàn. > Tout à l’heure: Lúc nãy, vừa rồi; chốc nũa. > Tout de même: Tuy nhiên, mặc dầu, dầu sao, dầu vậy. -(Nhấn mạnh giọng cảm thán). C’est tout de même un peu fort!: Dù sao cũng hoi mạnh hon một chút. > Tout de suite: Ngay lập túc. > Thân Tout plein: Rất nhiều, tràn trề.