traînard,traînarde
traînard, arde [tREnaR, aRd] n. 1. Nguôi chậm như sên - ngứbi kéo lê đằng sau, nguôi tụt lại sau. Des traînards ont été faits prisonniers: Những nguôi chậm chạp tụt lại sau dã bị bắt làm tù binh. 2. n. m. KY Bộ trượt (giữ giá đỡ bàn dao của máy tiện).