TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

tranchante

tranchant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tranchante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tranchant,tranchante

tranchant, ante [tRặịa, ãt] adj. và n. m. I. adj. 1. Sắc, bén. Instrument tranchant: Công cụ sắc. 2. Bóng Quả quyết, cương quyết, nhất quyết. Il a été tranchant: Nó cưong quyết lắm. -Par ext. Ton tranchant: Giọng quả quyết. II. n. m. 1. Luõi, đằng luỡi. Hache à double tranchant: Cái rìu hai lưỡi. > Bóng A double tranchant: Như con dao hai lưỡi (có thể làm đứt tay nguời dùng nó). -Par ext. Le tranchant de la main: Mép bàn tay (chỗ đối diện vói ngón cái), cạnh của bàn tay. Frapper avec le tranchant de la main: Chém bằng cạnh bàn tay. 2. KỸ Dao nạo (tầng ong, da để thuộc).