TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

transformer

to transform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

transformer

umformen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

transformieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umwandeln

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

transformer

transformer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

transformer

transformer

umformen, umwandeln

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transformer /IT-TECH,TECH/

[DE] transformieren; umformen

[EN] to transform

[FR] transformer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

transformer

transformer [tRôsfoRme] I. V. tr. [1] 1. Biến đổi, biến sang dạng khác. Transformer une énergie en une autre: Chuyển hóa năng lượng sang dạng khác. Ce déguisement la transforme complètement: Đồ giả trong áó, làm cô ấy biển dổi hoàn toàn. > THÊ Transformer un essai: Thay đổi một bàn thắng (môn bóng rugby). 2. Bóng Làm thay đổi tính cách của ai. Cette dure épreuve l’a transformé en jeune fille: Cuộc thử thách gay go này đã làm thay đổi tính cách của nó. II. V. pron. Biến đổi. Fillette qui se transforme en jeune fille: Cô bé biến thành thiếu nữ. La société se transforme: Xã hội biến đổi.