TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

transitif

transitiv

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

transitif

transitif

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

transitive

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

transitif,transitive

transitif, ive [tRôzitif, iv] adj. 1. NGPHÁP Verbe transitif (direct): Ngoại dộng từ (bổ ngữ trực tiếp). -Verbe transitif employé absolument: Ngoại dông từ dưọc dùng tuyệt dối. > Verbe transitif indirect: Ngoại dộng từ dùng bổ ngữ gián tiếp. Trái intransitif. 2. TRIÉT Cause transitive: Nguyên nhân bắc cầu. 3. TOÁN, LOGIC Quan hệ bắc cầu. L’égalité est une relation transitive: Đắng thức là một quan hệ bắc cầu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

transitif

transitif

transitiv