transparent,transparente
transparent, ente [tRõspaRõ, õt] adj. và n. m. 1. adj. Trong suốt. Etoffe, eau transparente: Vải, nưóc trong suốt. > Bóng Allégorie, allusion transparente: Lơi phúng dụ, lơi ám chỉ dễ nhận ra. 2. n. m. Các thứ có bề mặt trong suốt (giấy, nhựa, vải...); giấy lồng để viết; màn lồng đền.