tricotage
tricotage [tRÎkotaj] n. m. Sụ đan, sụ dệt kim. tricoter [tRÎkote] V. [1] I. V. tr. 1. Dệt kim. Tricoter un chandail: Dệt áo săng dai. 2. Bóng (par attract., de triquer) Dgian, Lôithời Tricoter les côtes de qqn: Giần cho ai một trận. II. V. intr. 1. Dệt áo tricô. Tricoter à la main, à la machine: Dệt tay, dệt máy (áo tricô). Aiguilles à tricoter: Kim dan, kim dệt. 2. Thân Tricoter (des jambes, des gambettes)' . Chạy trốn, chạy ba chân bốn cang, guồng hết tốc độ.