tripe
tripe [tRÍp] n. f. 1. Pl. Ruột, lồng (súc vật). > Spécial. Món lồng, dạ dày (để ăn). Tripes à la mode de Caen: Món lòng làm theo kiểu vùng Căng (Pháp). 2. Par ext. Dgian Ruột, bụng (nguôi). > Loc. Rendre tripes et boyaux: Nôn mửa. > Ça vous prend aux tripes: Rất cảm động, làm thót ruột thót gan. > Sing. Avoir la tripe républicaine: Có bụng da (hưóng theo pháp) cộng hòa.