trop
trop [tRo] adv. I. 1. Quá. Il est trop jeune: Anh ta quá trẻ. Vous arrivez trop tard: Anh dến quá muộn. Tu nourris trop ton chien: Anh cho chó của mình ăn nhiều quá. 2. Trop de...: Nhiều... quá, đông...quá. Elle a trop d’élèves dans sa classe, trop de travail: Lóp cô ấy đông học sinh quá, cô ấy nhiều việc quá. Vous en avez trop dit: Anh dã nói quá nhiều về điều dó. > Văn C’en est trop: Thế là quá đáng. > Absol. Trois mille francs? C’est trop!: Ba nghìn phorăng à? Thế thi quá nhiều! Il mange trop: Nó ăn nhiều quá. -De trop, en trop: Thừa, quá, dư ra. Il y a deux mille francs de trop, en trop dans ma caisse: Trong két của tôi còn dôi ra hai nghìn phorăng. Si vous avez du temps de trop: Nếu anh còn thừa thòi gian. Si je suis de trop: Nếu như tôi là người thừa, nếu người ta không còn cần dến tôi. 3. adv. hay nominal Trop... pour (+ inf.), trop... pour que (+ subj.): Vì quá... nên không. Il est trop poli pour être honnête, trop malade pour qu’on le transporte: Vi quá lịch sự nên anh ta không trung thực, ông ấy ốm (bệnh) quá nên chúng tôi không thể dưa ông ấy di dưọc. Vous avez trop d’expérience pour ne pas comprendre ça: Anh có quá nhiều kinh nghiêm nên không thể không hiểu diều dó. Văn Quá mức, thái quá. Le trop de précautions peut nuire: Thận trọng quá mức có thể có hại. II. 1. Vous être trop gentil: Ông (bà) từ tế quá. Cet enfant est trop mignon: Đứa bé này rất xinh. Vous me gâtez trop: Anh nuông chiều tôi nhiều quá. 2. II n’était pas trop content: Nó không hài lòng lắm. Comment allez-vous? Pas trop mal, merci: Anh có khỏe không? Cám on, tôi khỏe (không tồi lắm).