trouble
trouble [tRubl] adj. 1. Đục. Vin trouble: Rượu dục. Verre trouble: Thủy tinh dục. > Loc. Bóng Pêcher en eau trouble: V. eau. 2. Mơ. Image, film trouble: Hình ảnh mờ, phim mờ. > Par méton. Avoir la vue trouble hay, adv., voir trouble: Nhìn không rõ, nhìn thấy mờ mờ, nhìn mù mờ. 3. Bóng Không minh bạch, mơ ám. Sentiments, motivations troubles: Tình cảm, lý do không minh bạch. Khinh Ám muội, khả nghi. Conduite trouble: Hành vi ám muội.
trouble
trouble [tRubl] n. m. 1. Sự rối loạn, hỗn loạn, lộn xộn, hỗn độn, biến loạn, loạn lạc, lẫn lộn. Semer le trouble dans les esprits: Gieo rắc sự rối loạn tinh thần. 2. Mối bất hồa, sự lục đục. Porter le trouble dans un ménage: Gây bất hòa trong gia dinh. 3. Sự, trạng thái lo lắng, bối rối, lúng túng. Le trouble se lisait sur son visage: Bộ mặt lộ rõ sự bối rối. > Spécial. Sự cảm động bối rối (vì yêu, vì khao khát). 4. Plur. Sự rối loạn, sự bất ổn, bất bình thuòng. Troubles respiratoires, de la vue: Các rối loạn về hô hấp, về thị giác. 5. Plur. Sự nhiễu nhuong, sự bất đồng về dân sự và chính trị. Une période de troubles: Thòi buổi nhiễu nhưong. Réprimer des troubles: Trấn áp các ý kiến bất dồng. Fauteur de troubles: Kể xúi giục gây rối. trouble, troubleau V. truble.