tympan
tympan [tẽpõl n. m. 1. KTRÚC Ô trán. 2. GPHAU Khoang tai giũa. -Thdụng Màng nhĩ. 3. IN Khuôn đặt giấy. 4. Cơ Pinhông trục. Tympan d’une horloge: Pinhông trục dồng hồ. tympanal, ale, aux [tẽpanal, o] adj. GPHẪU Thuộc màng nhĩ. Os tympanal: Xưong màng nhĩ. > N. m. Le tympanal: Xuong màng nhĩ.