TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

unir

verbinden

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

unir

unir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Unir un territoire à un autre

Họp nhất môt lãnh thổ vào một lãnh thổ khác.

Il unissait l’intelligence de l’esprit à celle du cœur

Anh ta kết họp hài hòa dưọc sự thông minh của dầu óc vói sự thông minh của trái tim.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

unir

unir

verbinden

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

unir

unir [ynÎR] I. V. tr. [2] 1. Họp nhất, thống nhất. Unir un territoire à un autre: Họp nhất môt lãnh thổ vào một lãnh thổ khác. 2. Nối. Unir deux mots par une conjonction de coordination: Nối hai từ bằng một liên từ kết hop. Canal qui unit deux mers: Con kênh nối hai biển. 3. Đoàn kết, gắn bó. C’est l’amitié qui les unit: Chính tình bạn dã gắn bó ho vói nhau. Alliance qui unit plusieurs pays: Khối liên minh đã đoàn kết đưọc nhiều nưóc. t> Spécial. Unir un homme et une femme: Cho đôi nam nữ kết hôn. 4. Il unissait l’intelligence de l’esprit à celle du cœur: Anh ta kết họp hài hòa dưọc sự thông minh của dầu óc vói sự thông minh của trái tim. IL V. pron. Nối vói nhau, kết họp vói nhau, đoàn kết lại vói nhau. -Spécial. Kết hôn vói nhau, lấy nhau.