unir
unir [ynÎR] I. V. tr. [2] 1. Họp nhất, thống nhất. Unir un territoire à un autre: Họp nhất môt lãnh thổ vào một lãnh thổ khác. 2. Nối. Unir deux mots par une conjonction de coordination: Nối hai từ bằng một liên từ kết hop. Canal qui unit deux mers: Con kênh nối hai biển. 3. Đoàn kết, gắn bó. C’est l’amitié qui les unit: Chính tình bạn dã gắn bó ho vói nhau. Alliance qui unit plusieurs pays: Khối liên minh đã đoàn kết đưọc nhiều nưóc. t> Spécial. Unir un homme et une femme: Cho đôi nam nữ kết hôn. 4. Il unissait l’intelligence de l’esprit à celle du cœur: Anh ta kết họp hài hòa dưọc sự thông minh của dầu óc vói sự thông minh của trái tim. IL V. pron. Nối vói nhau, kết họp vói nhau, đoàn kết lại vói nhau. -Spécial. Kết hôn vói nhau, lấy nhau.