univers
univers [ynivER] n. m. 1. Thê giói. 2. (Viết hoa) Vũ trụ. Les astronomes étudient la structure de l’Univers: Các nhà thiên văn dang nghiên cứu cấu trúc của vũ trụ. 3. Trái đất, nhân loại. Une arme dont la puissance fait trembler l’univers: Một loại vũ khí mà sức mạnh của nó khiến nhân loại phái run sợ. 4. Bóng Thế giới riêng. Son village est tout son univers: Cái làng của nó là cả thế giói riêng của nó. L’univers de la folie: Thế giói diên loạn. > LOGIC Univers du discours: Toàn bộ sự suy lý, toàn bộ tư duy logic.