universalité
universalité [ynivERsalite] n.f. 1. Tính phổ biến, tính phổ cập, tính toàn năng. L’uni - versalité d’une loi: Tính phố cập của một dạo luật. L’universalité d’une croyance: Tính phổ biến của một tín ngưỡng. > LOGIC Uni - versalité d’une proposition: Tính phổ biến của một mênh dề. 2. LUẬT Toàn bộ tài sản.