TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vacance

vacancy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vacance

Gitterlücke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leerstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vacance

vacance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La vacance du trône

Ngôi vua còn trống.

Il y a une vacance à l’Académie française

Còn khuyết một ghế ở Hàn lâm viện Pháp.

Les vacances scolaires, universitaires

Kỳ nghỉ của các truồng học. Spécial.

Prendre quelques jours de vacances

Nghỉ phép vài ngày.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vacance /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Gitterlücke; Leerstelle

[EN] vacancy

[FR] vacance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vacance

vacance [vakõs] n. f. I. Sing 1. Sự trống chỗ, sự khuyết chức, sự thiếu chân. La vacance du trône: Ngôi vua còn trống. 2. Sự khuyết chức, khuyết phẩm tước. Il y a une vacance à l’Académie française: Còn khuyết một ghế ở Hàn lâm viện Pháp. II. Plur. 1. Kỳ nghỉ. Les vacances scolaires, universitaires: Kỳ nghỉ của các truồng học. Spécial. LUẬT Kỳ hưu thẩm. 2. Mùa nghỉ, kỳ nghỉ. Les grandes vacances: Kỳ nghỉ hè. Vacances d’hiver: Nghỉ đông. Le magasin fermera quinze jours au moment des vacances: Của hàng sẽ dóng của mười lăm ngày trong mùa nghỉ. 3. Nghỉ phép. Prendre quelques jours de vacances: Nghỉ phép vài ngày.