vacance
vacance [vakõs] n. f. I. Sing 1. Sự trống chỗ, sự khuyết chức, sự thiếu chân. La vacance du trône: Ngôi vua còn trống. 2. Sự khuyết chức, khuyết phẩm tước. Il y a une vacance à l’Académie française: Còn khuyết một ghế ở Hàn lâm viện Pháp. II. Plur. 1. Kỳ nghỉ. Les vacances scolaires, universitaires: Kỳ nghỉ của các truồng học. Spécial. LUẬT Kỳ hưu thẩm. 2. Mùa nghỉ, kỳ nghỉ. Les grandes vacances: Kỳ nghỉ hè. Vacances d’hiver: Nghỉ đông. Le magasin fermera quinze jours au moment des vacances: Của hàng sẽ dóng của mười lăm ngày trong mùa nghỉ. 3. Nghỉ phép. Prendre quelques jours de vacances: Nghỉ phép vài ngày.