vaccin
vaccin [vaksẽ] n. m. Ỵ 1. cổ Virus của bệnh ngưu đậu dùng trong tiêm chủng phồng bệnh đậu mùa. 2. Par ext. Vacxin, thuốc chủng. > Bóng, Đùa Un vaccin contre le sectarisme, contre la paresse: Một phưong sách dể phòng tránh óc bè phái, dể phòng ngừa bệnh lưòi biếng. vaccinal, ale, aux [vaksinal, o] adj. Y [Thuôc] vacxin. Immunité vaccinale: Sự miễn dịch vì dã tiêm vacxin. vaccination [vaksinasjô] n. f. Sự chủng, sự tiêm vacxin.