TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vapeur

vapour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vapeur

Dampf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vapeur

vapeur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Des vapeurs traînent, s’élèvent au-dessus du marais

Hoi nưóc kéo thành vệt dài, dâng lên trên dầm lầy.

Vapeur sèche

Khí khô,

vapeur saturante, humide

Hoi bão hòa, hoi ẩm.

Avoir des vapeurs

Có nộ khí.

Les vapeurs de l’ivresse, de l’orgueil

Hoi men, hoi kiêu ngạo.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vapeur /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Dampf

[EN] vapour

[FR] vapeur

vapeur /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Dampf

[EN] vapour

[FR] vapeur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vapeur

vapeur [vapoeR] n. I. n. f. 1. Hoi, hoi nước. Des vapeurs traînent, s’élèvent au-dessus du marais: Hoi nưóc kéo thành vệt dài, dâng lên trên dầm lầy. 2. LÝ Khí bốc lên, hơi bốc lên. Vapeur sèche: Khí khô, đối lập vói vapeur saturante, humide: Hoi bão hòa, hoi ẩm. 3. Absol. Hơi nước. Faire cuire des aliments à la vapeur: Hấp thức ăn, dồ thức ăn. Bain de vapeur: Tắm hoi. Machine à vapeur: Máy chạy hoi nưóc. -Thân A toute vapeur: Hết tốc lực. 4. Plur. Lóithòi Khí uất, khí giận, nộ khí. Avoir des vapeurs: Có nộ khí. t> Văn Les vapeurs de l’ivresse, de l’orgueil: Hoi men, hoi kiêu ngạo. Đáng fumées. II. n. m. Lôithôi Tàu thủy hơi nước.