vapeur
vapeur [vapoeR] n. I. n. f. 1. Hoi, hoi nước. Des vapeurs traînent, s’élèvent au-dessus du marais: Hoi nưóc kéo thành vệt dài, dâng lên trên dầm lầy. 2. LÝ Khí bốc lên, hơi bốc lên. Vapeur sèche: Khí khô, đối lập vói vapeur saturante, humide: Hoi bão hòa, hoi ẩm. 3. Absol. Hơi nước. Faire cuire des aliments à la vapeur: Hấp thức ăn, dồ thức ăn. Bain de vapeur: Tắm hoi. Machine à vapeur: Máy chạy hoi nưóc. -Thân A toute vapeur: Hết tốc lực. 4. Plur. Lóithòi Khí uất, khí giận, nộ khí. Avoir des vapeurs: Có nộ khí. t> Văn Les vapeurs de l’ivresse, de l’orgueil: Hoi men, hoi kiêu ngạo. Đáng fumées. II. n. m. Lôithôi Tàu thủy hơi nước.