vigueur
vigueur [vigœR] n. f. 1. Sự khỏe khoắn, súc mạnh, mạnh mẽ. Un homme plein de vigueur: Nguòi dàn ông dầy sức mạnh. La vigueur de la jeunesse: Sự mạnh mẽ của tuối trê. > Par ext. Vigueur d’une plante: Sức sống mạnh mẽ của cây. 2. Sự rắn rỏi, sự kiên quyết, cứng rắn. Vigueur d’un caractère: Tính cách cứng rắn. 3. Sự mạnh mẽ. Vigueur du style: Sự mạnh mẽ của lòi văn. > MỸ Sự rắn rỏi, rõ nét, mạch lạc (của bức vẽ). > Loc. adj. En vigueur: Hiện hành, cồn hiệu lục. La réglementation en vigueur: Qui chế hiện hành.