TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vigueur

plant vigour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vigour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vigueur

Wuchskraft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vigueur

vigueur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vigueur d’une plante

Sức sống mạnh mẽ của cây.

Vigueur d’un caractère

Tính cách cứng rắn.

Vigueur du style

Sự mạnh mẽ của lòi văn.

La réglementation en vigueur

Qui chế hiện hành.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vigueur /SCIENCE/

[DE] Wuchskraft

[EN] plant vigour; vigour

[FR] vigueur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vigueur

vigueur [vigœR] n. f. 1. Sự khỏe khoắn, súc mạnh, mạnh mẽ. Un homme plein de vigueur: Nguòi dàn ông dầy sức mạnh. La vigueur de la jeunesse: Sự mạnh mẽ của tuối trê. > Par ext. Vigueur d’une plante: Sức sống mạnh mẽ của cây. 2. Sự rắn rỏi, sự kiên quyết, cứng rắn. Vigueur d’un caractère: Tính cách cứng rắn. 3. Sự mạnh mẽ. Vigueur du style: Sự mạnh mẽ của lòi văn. > MỸ Sự rắn rỏi, rõ nét, mạch lạc (của bức vẽ). > Loc. adj. En vigueur: Hiện hành, cồn hiệu lục. La réglementation en vigueur: Qui chế hiện hành.