TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

visuelle

visuel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

visuelle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je suis un visuel, la peinture me touche plus que la musique

Toi là người có khả năng tri giác mạnh bằng thị giác, vì vậy hội họa làm tjôi xúc dộng mạnh hon là âm nhạc.

L’idée est excellente, le visuel n’est pas au point

Y tường thỉ tuyệt vòi nhưng khía cạnh gây ấn tượng thị giác thì chưa dạt.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

visuel,visuelle

visuel, elle [vizqel] adj. và n. 1. adj. Thuộc về sự nhìn, trông, thây; thuộc về thị giác. Rayon visuel: Tia nhìn. Mémoire visuelle: Trí nhớ thị giác. > Subst. Nguôi có khả năng tri giác mạnh bằng thị giác; nguôi có trí nhớ thị giác. Je suis un visuel, la peinture me touche plus que la musique: Toi là người có khả năng tri giác mạnh bằng thị giác, vì vậy hội họa làm tjôi xúc dộng mạnh hon là âm nhạc. 2. n. m. TIN Màn hình (của máy tính). 3. n. m. Khía cạnh gây ấn tuọng thị giác (của tơ áp phích, cuốn sách mỏng, tơ phụ trương xuất bản...). L’idée est excellente, le visuel n’est pas au point: Y tường thỉ tuyệt vòi nhưng khía cạnh gây ấn tượng thị giác thì chưa dạt.