visuel,visuelle
visuel, elle [vizqel] adj. và n. 1. adj. Thuộc về sự nhìn, trông, thây; thuộc về thị giác. Rayon visuel: Tia nhìn. Mémoire visuelle: Trí nhớ thị giác. > Subst. Nguôi có khả năng tri giác mạnh bằng thị giác; nguôi có trí nhớ thị giác. Je suis un visuel, la peinture me touche plus que la musique: Toi là người có khả năng tri giác mạnh bằng thị giác, vì vậy hội họa làm tjôi xúc dộng mạnh hon là âm nhạc. 2. n. m. TIN Màn hình (của máy tính). 3. n. m. Khía cạnh gây ấn tuọng thị giác (của tơ áp phích, cuốn sách mỏng, tơ phụ trương xuất bản...). L’idée est excellente, le visuel n’est pas au point: Y tường thỉ tuyệt vòi nhưng khía cạnh gây ấn tượng thị giác thì chưa dạt.