TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vive

trachinidae

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

weaver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

weever

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

weever fishes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

weevers

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vive

Drachenfische

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Drachenfish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Eigentliche Drachenfische

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Petermännchen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vive

vive

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vif

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

trachinidé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trachinidés

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vives

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Enfant très vif

Đứa trê rất lanh lọi.

Vous avez été un peu vif et vous l’avez blessé

Anh hoi nóng nảy và dã xúc phạm nó.

Trancher dans le vif

cắt thịt sống, thái thịt sống. >

Plaie à vif

vết thưong trơ thịt.

Donations entre vifs

Sự biếu tặng giữa những người sống với nhaụ.

Expression saisie sur le vif

Thành ngữ thu thập tự nhiên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trachinidé,trachinidés,vive,vives /SCIENCE,ENVIR,FISCHERIES/

[DE] Drachenfische; Drachenfish; Eigentliche Drachenfische; Petermännchen

[EN] trachinidae; weaver; weever; weever fishes; weevers; weevers

[FR] trachinidé; trachinidés; vive; vive; vives

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vive

vive [viv] n. f. Cá vây gai.

vif,vive

vif, vive [vif, viv] adj. và n. I. adj. 1. sống, đang sống. Brûlé vif: BỊ thiêu sống. Plus mort que vif: Gần chết, sợ chết di dưọc. 2. Lanh lọi, nhanh nhẹn, linh hoạt, hiếu động. Enfant très vif: Đứa trê rất lanh lọi. 3. Air vif: Không khí làm khoẻ ra. -Haie vive: Hàng rào cây xanh. -Eau vive: Nuóc chảy (không tù đọng). 4. Dữ dội, kịch liệt, mãnh liệt, nồng nhiệt, sắc sảo, sâu sac. Vif plaisir: Thú vui mãnh liêt. De vifs applaudissements: Vồ tay hoan hô nồng nhiệt. > Rực rỡ, chói lọi, tuoi. Bleu vif: Màu xanh lữ rực rõ. Teinte vive: Màu tưoi. 5. Nóng tính, nóng nảy, giận dữ, gay gắt. Vous avez été un peu vif et vous l’avez blessé: Anh hoi nóng nảy và dã xúc phạm nó. II. n. m. 1. Le vif: Thịt sống, thịt tuoi. Trancher dans le vif: cắt thịt sống, thái thịt sống. > Loc. Bóng Couper, tailler, trancher dans le vif: Tìm cách giải quyết dứt khoát một vấn đề, giải quyết vấn đề một cách gay gắt, dùng biện pháp quyết liệt. -Dans le vif du sujet: Điểm quan trọng của vân đề. -Htre atteint, blessé, piqué, touché au vif: BỊ chạm tự ái. > A vif: Trơ thịt. Plaie à vif: vết thưong trơ thịt. -Bóng Avoir les nerfs à vif: Cái gì cũng tức tối. 2. LUẬT Nguôi sống. Donations entre vifs: Sự biếu tặng giữa những người sống với nhaụ. > MỸ Cũ Mâu vật sống. -Loc. Mới Sur le vif: ơ trạng thái tự nhiên. Expression saisie sur le vif: Thành ngữ thu thập tự nhiên. 3. ĐÁNHCÁ Pêcher au vif: Câu bằng mồi sống.