vive
vive [viv] n. f. Cá vây gai.
vif,vive
vif, vive [vif, viv] adj. và n. I. adj. 1. sống, đang sống. Brûlé vif: BỊ thiêu sống. Plus mort que vif: Gần chết, sợ chết di dưọc. 2. Lanh lọi, nhanh nhẹn, linh hoạt, hiếu động. Enfant très vif: Đứa trê rất lanh lọi. 3. Air vif: Không khí làm khoẻ ra. -Haie vive: Hàng rào cây xanh. -Eau vive: Nuóc chảy (không tù đọng). 4. Dữ dội, kịch liệt, mãnh liệt, nồng nhiệt, sắc sảo, sâu sac. Vif plaisir: Thú vui mãnh liêt. De vifs applaudissements: Vồ tay hoan hô nồng nhiệt. > Rực rỡ, chói lọi, tuoi. Bleu vif: Màu xanh lữ rực rõ. Teinte vive: Màu tưoi. 5. Nóng tính, nóng nảy, giận dữ, gay gắt. Vous avez été un peu vif et vous l’avez blessé: Anh hoi nóng nảy và dã xúc phạm nó. II. n. m. 1. Le vif: Thịt sống, thịt tuoi. Trancher dans le vif: cắt thịt sống, thái thịt sống. > Loc. Bóng Couper, tailler, trancher dans le vif: Tìm cách giải quyết dứt khoát một vấn đề, giải quyết vấn đề một cách gay gắt, dùng biện pháp quyết liệt. -Dans le vif du sujet: Điểm quan trọng của vân đề. -Htre atteint, blessé, piqué, touché au vif: BỊ chạm tự ái. > A vif: Trơ thịt. Plaie à vif: vết thưong trơ thịt. -Bóng Avoir les nerfs à vif: Cái gì cũng tức tối. 2. LUẬT Nguôi sống. Donations entre vifs: Sự biếu tặng giữa những người sống với nhaụ. > MỸ Cũ Mâu vật sống. -Loc. Mới Sur le vif: ơ trạng thái tự nhiên. Expression saisie sur le vif: Thành ngữ thu thập tự nhiên. 3. ĐÁNHCÁ Pêcher au vif: Câu bằng mồi sống.