voilé,voilée
voilé, ée [vwla] adj. 1. Trùm vải, che mạng. Femmes voilées: Phụ nữ che mạng. u ám, im' ơ, bị che, đục. Ciel voilé: Bầu tròi u ám. Regard voilé: Cái nhìn mờ đục. -Voix voilée: Giọng dục, giong khàn. 3. Mơ. Négatif voilé, poumon voilé: Phim mờ, phổi mờ. 4. Bóng Nhẹ, nhẹ nhàng, yếu ớt. Un reproche voilé: Lòi trách nhẹ nhàng.
voilé,voilée
voilé, ée [vwale] adj. Vênh, cong. Roue voilée: Bánh xe vênh.