TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vol

ĂN CẮP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

vol

Stealing

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Thieving

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Hager disc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vol

Schleuderscheibe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zerfaserungsscheibe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vol

vol

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

assiette

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il a attrapé la balle au vol

Anh ta dã bắt dưọc quả bóng dang bay.

Les vols courts de la perdrix

Tầm bay ngắn của gà gô.

Un vol de canards sauvages

Đàn vịt tròi bay.

Un vol de criquets

Đàn châu chấu bay.

Ce pilote a dix millet heures de vol à son actif

Anh phi công này có một vạn giờ bay trong nghề.

Un vol de six mille kilomètres

Một chuyến bay dài sáu nghìn kilômét.

Vendre cette marchandise à ce prix, c’est du vol!

Bán hàng này với giá dó, thật là bất lưong!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

assiette,vol /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Schleuderscheibe; Zerfaserungsscheibe

[EN] Hager disc

[FR] assiette; vol

Từ Điển Tâm Lý

Vol

[VI] ĂN CẮP (ở thiếu niên)

[FR] Vol

[EN] Stealing, Thieving

[VI] Là vấn đề thuộc về phạm pháp, muốn chiếm vật của người khác làm sở hữu của mình. Ở đây chỉ bàn tới ăn cắp liên quan đến rối loạn hành vi. Thường ăn cắp nhiều lần, lấy của người ngoài gia đình. Con trai nhiều hơn con gái; ăn cắp đơn độc hay thành băng. Vật đánh cắp có thể là đồ dùng, tiền bạc, xe cộ; có khi vật ăn cắp không có giá trị gì. Ăn cắp liên quan đến nhiễu tâm, là để giảm căng thẳng; vật ăn cắp có khi không phải dùng để dùng, mà đem cho hoặc bỏ đi; khi bị bắt có thể thú nhận; có khi ăn cắp một đồ vật để tỏ ra mình “có tài”, có giá trị. Ở đây ăn cắp có ý nghĩa cấu trúc nhục dục của đương sự. Giáo dục trong nhà là chính, bằng cách xây dựng lối sống gương mẫu. Trừng phạt trong gia đình hay bằng pháp luật nhiều khi không kết quả. Trường hợp ăn cắp do xung đột của nhân cách có thể chỉ định chữa bằng phân tâm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vol

vol [vol] n. m. I. 1. Sự bay, cách bay. Le volde 1’aigle: Chim ưng bay. -Prendre son vol: Bay đi. > Loc. Attraper une chose au vol: Tóm đưọc một vật đang bay. Il a attrapé la balle au vol: Anh ta dã bắt dưọc quả bóng dang bay. Bóng Saisir des phrases d’une conversation au vol: Chôp lấy các câu trao dối dũng lúc. -De haut vol: Cỡ lớn, có tầm cỡ. Un escroc de haut vol: Môt tên bip bơm cỡ bự. -A vol d’oiseau: Theo dường chim bay. 2. Tầm bay. Les vols courts de la perdrix: Tầm bay ngắn của gà gô. 3. Đàn chim bay. Un vol de canards sauvages: Đàn vịt tròi bay. -Par ext. Un vol de criquets: Đàn châu chấu bay. II. 1. Sự bay. Vol d’un avion: Sự bay của một máy bay. Vol orbital d’un véhicule spatial: Sự bay theo quĩ dạo của một con tàu vũ trụ. -Vol plané: Bay lươn. -Vol à voile: Sự lái tàu lượn. > Bay. Ce pilote a dix millet heures de vol à son actif: Anh phi công này có một vạn giờ bay trong nghề. 2. Chuyến bay. Un vol de six mille kilomètres: Một chuyến bay dài sáu nghìn kilômét. 3. THE Par anal. Vol à skis: Bước nhảy trong môn truọt tuyết.

vol

vol [vol] n. m. 1. Sự ăn trộm, sự trộm cắp, sự ăn cắp. LUẬT Vol simple: Trộm vặt. Vol qualifié: Trộm trọng tội. 2. Sự bất lương. Vendre cette marchandise à ce prix, c’est du vol!: Bán hàng này với giá dó, thật là bất lưong!