zinc
zinc [z?g] n. m. 1. Kim loại rất thuồng gặp, màu xanh lơ nhạt; nguyên tố có số nguyên tử z = 30 và khối lượng nguyên tử 65, 38 (ký hiện Zn); kẽm. 2. Dgian Quầy bán đồ uống. Boire un coup sur le zinc: Uống một chầu ô quầy rượu. 3. Thân Máy bay. zincage V. zingage.