TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

zinc

zinc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zinc

Zink

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

zinc

zinc

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Boire un coup sur le zinc

Uống một chầu ô quầy rượu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zinc /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Zink

[EN] zinc

[FR] zinc

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

zinc

zinc [z?g] n. m. 1. Kim loại rất thuồng gặp, màu xanh lơ nhạt; nguyên tố có số nguyên tử z = 30 và khối lượng nguyên tử 65, 38 (ký hiện Zn); kẽm. 2. Dgian Quầy bán đồ uống. Boire un coup sur le zinc: Uống một chầu ô quầy rượu. 3. Thân Máy bay. zincage V. zingage.