TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ào

ào

 
Từ điển tiếng việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Postamt bleibt nicht in der Postgasse, sondern saust auf Schienen durch die Stadt, wie ein Zug.

Bưu điện không tọa lạc trên Postgasse nữa mà chạy ào ào trên đường ray, như xe lửa, qua thành phố.

Sie lieben sich, laut und leidenschaftlich.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The Post Bureau doesn’t remain on Postgasse, but flies through the city on rails, like a train.

Bưu điện không tọa lạc trên Postgasse nữa mà chạy ào ào trên đường ray, như xe lửa, qua thành phố.

They make love, loudly and with passion.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

Everywhere the air whines and roars with the sound of motors and locomotion.

Không gian đầy tiếng động cơ gầm rú và giao thong ồn ào.

Từ điển tiếng việt

ào

- I đg. Di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh, không kể gì trở ngại. Nước lụt ào vào cánh đồng. Cơn mưa ào tới.< br> - II p. (dùng phụ sau đg.). Một cách nhanh và mạnh, không kể gì hết. Lội xuống ruộng. Làm ào cho chóng xong.