TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ánh nắng mặt trời

ánh dương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ánh nắng mặt trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ánh nắng mặt trời

Sonnenglast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ebenso ist gegen etwaigem Regen oder direkte Sonneneinstrahlung vor und bei den Beschichtungsarbeiten vorzubeugen.

Tương tự, cần phải có biện pháp đề phòng mưa, ánh nắng mặt trời trực tiếp trong thời gian trước và trong khi gia công phủ bọc.

Die Witterungsbeständigkeit ist relativ schlecht und es versprödet unter Sonneneinstrahlung. Einfärben mit Ruß oder Lackieren kann dem entgegen wirken.

Tính bền thời tiết tương đối kém, nó trở nên giòn dưới ánh nắng mặt trời. Việc pha trộn màu với muội hoặc sơn phủ có thể chống lại các tác động này.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vor Sonnenbestrahlung schützen.

Tránh ánh nắng mặt trời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonnenglast /der (dichter.)/

ánh dương; ánh nắng mặt trời;