Việt
ánh sáng đèn pha
Đức
Scheinwerferlicht
Flutlicht
Scheinwerfersysteme mit Gasentladungslampen, die sowohl Fernlicht als auch Abblendlicht erzeugen (Herstellerbezeichnung: Bi-Xenon, Bi-Litronic), verfügen neben der Scheinwerfereinheit mit Gasentladungslampe in der Regel über ein zusätzliches Fernlicht, z.B. mit einer H7-Lampe.
Các hệ thống đèn chiếu với đèn phóng điện khí tạo ra ánh sáng đèn pha cũng như đèn cốt thường sử dụng ngoài đơn vị đèn chiếu với đèn phóng điện khí (ký hiệu của nhà sản xuất: Bi-Xenon, Bi-Litronic) thêm một bộ đèn pha phụ, thí dụ với một đèn H7.
ùn Scheinwerferlicht [der Öffentlichkeit] stehen
đứng ở tâm điểm chú ý của công luận.
Scheinwerferlicht /das/
ánh sáng đèn pha;
đứng ở tâm điểm chú ý của công luận. : ùn Scheinwerferlicht [der Öffentlichkeit] stehen
Flutlicht /das (o. PL)/