Việt
ánh sáng lờ mờ
Đức
Zwielicht
Lm dämmngen Licht, das durch den Raum dringt, erscheinen die Schreibtische schattenhaft und weich, wie große schlafende Tiere.
Ánh sáng lờ mờ lọt vào căn phòng khiến những cái bàn giấy trông mờ ảo và hiền lành như những con vật to kềnh đang nằm nhủ.
Eine Frau, die nicht schlafen kann, geht langsam die Kramgasse entlang, späht in jede der dunklen Arkaden und liest im Zwielicht die dort hängenden Plakate.
Một người đàn bà không ngủ được chậm chạp đi dọc Kramgasse, ngó vào từng khung mái vòm còn tối thui và đọc trong ánh sáng lờ mờ những tấm áp phích treo ở đó.
In the dim light that seeps through the room, the desks appear shadowy and soft, like large sleeping animals.
A woman who cannot sleep walks slowly down Kramgasse, peering into each dark arcade, reading the posters in halflight.
Zwielicht /das (o. PI.)/
ánh sáng lờ mờ;