Việt
áp lực đẩy
áp lực tăng áp
Anh
boost pressure
Đức
Schubdruck
Förderhöhe der Anlage in m
Chiều cao áp lực đẩy của dàn máy [m]
Bestförderhöhe (Förderhöhe der Pumpe im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m
Chiều cao áp lực đẩy tối ưu (máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m]
Statischer und dynamischer Teil der Förderhöhe einer Anlage:
Thành phần tĩnh học và động học của chiều cao áp lực đẩy của một dàn máy
Förderhöhe der Pumpe in m (siehe auch „Berechnung der erforderlichen Pumpenleistung“)
Chiều cao áp lực đẩy của máy bơm [m] (xem phần “Cách tính công suất cần thiết máy bơm“)
Der Betriebspunkt einer Pumpe stellt sich jeweils dort ein, wo die Förderhöhe HA der Anlage gleich der Förderhöhe H der Pumpe ist, wo sich also Pumpenkennlinie und Anlagenkennlinie im H-Q-Diagramm schneiden.
Điểm vận hành của một máy bơm là điểm cân khi chiều cao áp lực đẩy HA của dàn máy bằng chiều cao áp lực đẩy của máy bơm, là điểm cắt của đường đặc tuyến máy bơm và đường đặc tuyến dàn máy trong biểu đồ H-Q.
Schubdruck /m/VTHK (cơ cấu phát động) DHV_TRỤ/
[EN] boost pressure
[VI] áp lực tăng áp, áp lực đẩy