TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp suất đường ống

áp suất đường ống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

áp suất đường ống

 main pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

main pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 line pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

line pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Saugrohrdrucksensor

Cảm biến áp suất đường ống nạp

B9 Saugrohrdrucksensor

B9 Cảm biến áp suất đường ống nạp

Sein Signal wird benötigt, um den Saugrohrdruck zu erfassen und den unterschiedlichen Differenzdruck am Einspritzventil durch Anpassung der Einspritzdauer auszugleichen.

Cảm biến này cung cấp cho ECU tín hiệu áp suất đường ống nạp để hiệu chỉnh thời gian phun tương ứng với sự thay đổi của độ chênh áp ở van phun (giữa áp suất nhiên liệu và áp suất đường ống nạp).

v Druckfühler (Piezo-Sensoren) für z.B. Umgebungsdruck, Saugrohrdruck. v Lambdasonden (siehe Seite 343)

Các cảm biến áp suất (kiểu áp điện) cho thí dụ áp suất môi trường, áp suất đường ống nạp

Da sich mit veränderten Saugrohrdrücken die Einspritzmengen verändern, muss das Steuergerät die Einspritzdauer in Abhängigkeit vom Saugrohrdruck anpassen.

Trong trường hợp này, lượng phun phụ thuộc vào áp suất đường ống nạp và thay đổi theo tình trạng vận hành của động cơ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 main pressure

áp suất đường ống

main pressure

áp suất đường ống

 line pressure /ô tô/

áp suất đường ống

line pressure

áp suất đường ống