Việt
áp suất điều khiển
Anh
control pressure
Evtl. mit Druckverhältnisventil (DVV) zur ladungsabhängigen Steuerung des Vorderachsbremsdruckes.
Có thể cùng với van điều chỉnh tỷ lệ áp suất điều khiển áp suất phanh ở cầu trước tùy theo tải.
v Arbeitsleitungen als Volllinien und Steuerleitungen als Strichlinien zeichnen.
Biểu diễn đường áp suất đến các cơ cấu vận hành bằng nét liền, đường áp suất điều khiển bằng nét đứt.
Über einen elektrisch-pneumatischen Druckwandler (EPW) wird der Steuerdruck in die Unterdruckdose eingesteuert.
Qua một thiết bị chuyển đổi áp suất bằng điện-khí nén (EPT), áp suất điều khiển được dẫn vào hộp áp suất chân không.
Der in der Unterdruckdose wirkende Differenzdruck zwischen Steuerdruck und Atmosphärendruck verstellt über ein Gestänge die Leitschaufeln variabel.
Trong hộp áp suất chân không, áp suất chênh lệch giữa áp suất điều khiển và áp suất môi trường có nhiệm vụ hiệu chỉnh cánh dẫn qua thanh dẫn một cách bất kỳ.
Man setzt hierzu PE-Wandler als Druckschalter ein (druckabhängigen Steuerungen) (Bild 4).
Ở đây phải sử dụng bộ chuyển đổi PE làm công tắc áp suất (điều khiển phụ thuộc áp suất) (Hình 4).
control pressure /ô tô/