Việt
áp suất ứ đọng
Anh
stagnation pressure
Đức
Staudruck
Hierbei wird zusätzlich eine Klappe im Auspuffkanal geschlossen, wodurch durch den Staudruck der Abgase eine zusätzliche Bremsleistung erzielt wird.
Ở đây trong kênh xả khí thải một nắp đóng lại được bổ sung, qua đó áp suất ứ đọng của khí thải tạo ra công suất phanh phụ.
Durch den anfänglichen Staudruck in der Auspuffleitung drücken die Restgase beim Öffnen des Überströmkanals zunächst zurück in die Kurbelkammer.
Do áp suất ứ đọng ban đầu còn trong ống xả khí, trước tiên khí thải còn sót bị ép trở lại buồng trục khuỷu khi cửa nạp được mở ra.
:: Staudruck
:: Áp suất ngược (áp suất ứ đọng)
[EN] stagnation pressure
[VI] áp suất ứ đọng