Việt
áp suất do ứ đọng
Áp lực ngược
Anh
stagnation pressure
impounded pressure
Đức
Staudruck
Die Schnecke schraubt sich dabei gegen einen einstellbaren Staudruck nach hinten weg.
Trục vít, loại có thể điều chỉnh, quay về phíasau để chống lại áp suất do ứ đọng.
Staudruck Grundsätzlich wird mit einem Staudruck gearbeitet (Bild 1).
Áp lực ngược (Áp suất do ứ đọng) Về cơ bản máy đúc phun hoạt động với một áp lực ngược (Hình 1).
Die Maßabweichungen der zu prüfenden Werkstücke bewirken eine Änderung der Spaltgröße und dadurch einen veränderten Staudruck, der als Zeigerausschlag angezeigt wird.
Độ sai lệch kích thước của chi tiết cầ'n kiểm tra gây ra sự thay đổi kích thước khoảng hở, qua đó tạo nên một biến đổi áp lực ngược (áp suất do ứ đọng) và được hiển thị bằng biên độ bị dịch chuyển của kim đo.
[EN] impounded pressure
[VI] Áp lực ngược, áp suất do ứ đọng
stagnation pressure /vật lý/
stagnation pressure /xây dựng/
stagnation pressure /toán & tin/
Staudruck /m/VLC_LỎNG/
[EN] stagnation pressure
[VI] áp suất do ứ đọng