TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp suất thủy tĩnh

áp suất thủy tĩnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

áp suất thủy tĩnh

hydrostatic pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

hydrostatic head

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hydrostatic head

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hydrostatic pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da der hydrostatische Druck mit der Wassertiefe steigt und sich dadurch der Luftsauerstoff besser im Wasser löst, wird die Begasungsluft zusammen mit dem Abwasser am Boden des Reaktors zugeführt und durch spezielle Düsen in feinste Blasen zerteilt.

Do áp suất thủy tĩnh (hydrostatic pressure) tăng với chiều sâu của mực nước và qua đó làm tăng lượng oxy hòa tan trong nước, nên không khí được đưa vào nước thông qua vòi phun đặc biệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um mit einem geringeren hydrostatischen Druck (40 bar bis 60 bar) arbeiten zu können, ist es möglich, die Zerstäubung des Lackmaterials mit Druckluft zu unterstützen.

Để có thể làm việc với áp suất thủy tĩnh thấp hơn (40 bar đến 60 bar), việc tạo bụi sơn có thể được hỗ trợ bằng không khí nén.

Das Lackmaterial wird unter hohen hydrostatischen Druck (100 bar bis 200 bar) gesetzt. Es zerstäubt beim Entspannen am Austritt der Spritzdüse.

Dung dịch sơn chịu tác dụng của áp suất thủy tĩnh cao (từ 100 bar đến 200 bar) sẽ hóa sương khi được giảm sức ép ở đầu ra của vòi phun.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hydrostatischer Druck

Áp suất thủy tĩnh lực

Der zum Einperlen des Messgases erforderliche Druck entspricht dem hydrostatischen Druck in Höhe der Tauchrohröffnung (® = Dichte des Messmediums).

Áp suất cần thiết để khí đo sủi bọt tương ứng với áp suất thủy tĩnh ở độ cao của ống dẫn nằm chìm trong bình chứa (ϱ = Tỷ trọng của chất đo).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

hydrostatic pressure

áp suất thủy tĩnh

Áp suất tạo ra do một cột nước, áp suất tăng 1 atmosphere cho 10m nước sâu trong một cột nước.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hydrostatic pressure

áp suất thủy tĩnh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hydrostatic head

áp suất thủy tĩnh

hydrostatic pressure

áp suất thủy tĩnh

 hydrostatic head, hydrostatic pressure /điện lạnh/

áp suất thủy tĩnh

 hydrostatic head

áp suất thủy tĩnh

 hydrostatic pressure

áp suất thủy tĩnh

hydrostatic pressure /cơ khí & công trình/

áp suất thủy tĩnh

hydrostatic head /cơ khí & công trình/

áp suất thủy tĩnh