Việt
áp suất trương
Anh
swelling pressure
Beim Einspritzen in das Werkzeug versucht der Werkzeugauftreibdruck das Werkzeug auseinanderzudrücken, während die Maschinenholme weiter gedehnt werden.
Khi nhựa được phun vào khuôn, áp suất trương nở của phôi liệu sẽ tác động lên các thành bên, tác động mạnh vào bề mặt lòng khuôn, trong khi đó trụ dẫn hướng bị giãn ra.
Der gemessene Werkzeuginnendruck wird nie mit dem Werkzeugauftreibedruck gleichgesetzt, da der durch den Werkzeuginnendruckaufnehmergemessene Wert die Druckverhältnisse nur an einer Stelleim Werkzeug wiedergibt.
Áp suất đo được bên trong khuôn không bao giờ được xem là áp suất trương nở (do phôi liệu nóng chảy) bởi vì trị số áp suất đo được chỉ là áp suất ngay tại một điểm đo bên trong khuôn.
swelling pressure /hóa học & vật liệu/