Gewissen /das; -s, lương tâm; ihn plagt sein Gewissen/
ông ấy cảm thấy lưang tâm cắn rứt;
cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng : sein Gewissen erleichtern cảm thấy mình không có lỗi, là người có lương tâm trong sạch : ein reines Gewissen haben nàng cảm thấy mình có lỗi : sie hatte deswegen ein schlechtes Gewissen lòng thanh thân thỉ ăn ngon ngủ yên : (Spr.) ein gutes Gewissen ist ein sanftes Ruhekissen làm điều xấu mà không cảm thấy áy náy : sich (Dativ) kein Gewissen aus etw. ma chen có lỗi trong cái chết hay sự phá sản của ai : jmdn. auf dem Gewissen haben đã làm sai điều gí, đã làm điều gì khiến lương tầm cắn rứt : etw. auf dem Gewissen haben tìm cách thuyết phục ai thay đổi thái độ. : jmdm. ins Gewissen reden