Việt
ăn thực vật
ăn cây cỏ
Đức
phytophag
Konsumenten der 1. Stufe sind immer Pflanzenfresser, beispielsweise ein Hase.
Sinh vật tiêu thụ ở bậc thứ nhất luôn luôn là loài ăn cây cỏ, thí dụ như con thỏ rừng.
Die Pflanzen werden nicht nur von Hasen gefressen, sondern auch von anderen Pflanzenfressern wie Rehen, Mäusen, Vö- geln oder Insekten.
Thực vật không chỉ bị thỏ ăn, mà còn là thức ăn của những loài ăn cây cỏ khác như hoẵng, chuột, chim hay côn trùng.
Als fremdernährte (heterotrophe) Organismen verzehren sie die Pflanzen direkt oder indirekt, weil sie selbst keine energiereichen organischen Stoffe aufbauen können.
Là những sinh vật sống bằng thức ăn có nguồn gốc từ loài khác (dị dưỡng), chúng ăn cây cỏ trực tiếp hay gián tiếp vì không tự mình tạo ra những chất hữu cơ giàu năng lượng được.
phytophag /(Adj.) (Biol.)/
ăn thực vật; ăn cây cỏ;