Việt
ăng ten thu
Anh
reception aerial
receiving aerial
receiving antenna
receive antenna
antenna for collective use
Đức
luftleiter
Empfangsantenne
Ăng ten thu sóng
Welche Aufgabe hat die Empfangsantenne?
Ăng ten thu có nhiệm vụ gì?
Sie sind die optimalen Einbauorte für eine Empfangsantenne.
Đó là những chỗ gắn tốt nhất cho ăng ten thu.
Da sie eine Richtwirkung hat, ist sie für den Einsatz als Empfangsantenne im Kraftfahrzeug nicht geeignet.
Vì ăng ten cuộn dây có tính định hướng nên không thích hợp để làm ăng ten thu sóng trên xe cơ giới.
Beim Empfangen wandelt die Antenne die elektromagnetischen Wellen in eine Wechselspannung um, die vom Empfänger ausgewertet wird.
Ở máy thu, ăng ten thu nhận năng lượng sóng điện từ này và chuyển thành điện áp xoay chiều để máy thu xử lý tiếp.
luftleiter /m -s, =/
ăng ten thu; luftleiter
antenna for collective use, receive antenna, receiving aerial