TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều ứng

ĐIỀU ỨNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

điều ứng

Accommodation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

ĐIỀU ỨNG

[VI] ĐIỀU ỨNG

[FR] Accommodation

[EN]

[VI] Điều chỉnh lại để thích ứng với sự vật. Quá trình thích nghi của con người với sự vật đa dạng và thường biến động bao giờ cũng thông qua hai bước. Bước thứ nhất là đồng hóa (assimilation), tức vận dụng một sơ cấu giác động hoặc tư duy (x. sơ cấu) vào sự vật; như một em bé lúc đầu gặp gì cũng đút vào miệng, vì sơ cấu giác động môi miệng là quen thuộc nhất. Bước thứ hai là điều ứng, điều chỉnh lại sơ cấu ấy, vì sự vật không hoàn toàn thu nạp được, và nhờ điều ứng nắm được những thuộc tính của sự vật sát hơn, đồng thời cũng hình thành một sơ cấu mới linh hoạt hơn sơ cấu cũ. Piaget cho rằng quá trình thích nghi với hai bước này có tính phổ cập chung cho cả lĩnh vực sinh lý và tâm lý. X. Thích nghi.