Đo đạc chụp ảnh
[EN] Photogrammetry
[VI] Đo đạc chụp ảnh
[FR] Photogrammétrie
[VI] Dùng phim chụp ảnh (trên mặt đất hay từ máy bay) sau đó xử lý để vẽ bản đồ địa hình. Chia ra đo đạc chụp ảnh hàng không/ aérophotogrammétrie và đo đạc chụp ảnh trên mặt đất / Métrophotogrammétrie/ Ground photogrammétrie