Việt
đài phát
trạm phát
ngúòi phát
Anh
sending station
transmitting station
Đức
Wechselstation
Radiosender
Sie hat die Aufgabe bei einer Sendeanlage die Wechselspannung zur Antenne zu übertragen.
Tại một đài phát sóng, dây cáp ăng ten có nhiệm vụ dẫn điện xoay chiều tới ăng ten.
v Kunden an die notwendigen Unterlagen erinnern, z.B. Serviceplan, Kfz-Schein, Radiocode, Felgen- und Fahrzeugschlüssel.
Nhắc nhở khách hàng về các giấy tờ cần thiết, thí dụ như chương trình dịch vụ định kỳ, giấy chủ quyền xe, mã số đài phát thanh, các bánh mâm và các chìa khóa xe.
Wechselstation /f =, -en/
đài phát; Wechsel
Radiosender /m -s, =/
ngúòi phát, đài phát; -
sending station /điện lạnh/
transmitting station /toán & tin/
trạm phát, đài phát
transmitting station /điện tử & viễn thông/