Việt
đá dầu
đá sít bitum
Anh
oilstone
petrolith
oil rock
oil stone
oil shale
polyzyklische aromatische Kohlenwasserstoffe, Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte krebserzeugenden polyzyklischen aromatischen Kohlenwasserstoffen ausgesetzt sind, die in Pyrolyseprodukten aus organischem Material (z.B. Steinkohlenruß, Steinkohlenteer oder Steinkohlenteerpech) vorhanden sein können.
Polycyclic aromatic hydrocarbon (các chất có chuỗi hydrocarbon thơm) gây ung thư trong hoạt động hay sản xuất mà người lao động bị nhiễm, các chất này xuất hiện trong sản phẩm nhiệt phân từ các hóa chất hữu cơ (như bột than đá, dầu/cặn than đá).
Kohlenstoffmonoxid (CO) ist geruchlos und entsteht bei der unvollständigen Verbrennung organischer Stoffe, wie Kohle, Erdöl, Erdgas, Benzin und Holz.
Carbon monoxide (CO) không có mùi và phát sinh trong khi đốt cháy không hoàn toàn những chất hữu cơ như than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, xăng và gỗ.
Kohlenstoffdioxid (CO2) ist geruchlos und entsteht bei der biologischen Oxidation der Lebewesen (Seite 40) und bei der Verbrennung organischer Stoffe (z. B. Kohle, Erdöl, Erdgas, Holz).
Carbon dioxide (CO2) không mùi và phát sinh trong quá trình oxy hóa của các sinh vật (trang 40) và trong việc đốt cháy những chất hữu cơ (thí dụ than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, gỗ).
Stickstoffmonoxid (NO) und Stickstoffdioxid (NO2) entstehen bei der Hochtemperaturverbrennung stickstoffhaltiger Stoffe (z. B. Kohle, Erdöl, Abfall) in Kraftfahrzeugmotoren, Kraftwerken und Müllverbrennungsanlagen.
Nitrogen monoxide và nitrogen dioxide phát sinh trong khi đốt cháy những chất chứa nitơ (thí dụ than đá, dầu mỏ, rác thải) ở nhiệt độ cao trong những động cơ xe, nhà máy điện và cơ sở đốt rác.
đá dầu, đá sít bitum
oil rock, oil stone /hóa học & vật liệu/
Khối đá thớ mịn dùng để mài sắc các dụng cụ cắt.
A block of oiled, fine-grained stone that is used to put a keen edge on certain cutting tools.