Việt
đá tuyết
Anh
snow ice
Anreicherung von Zellen (und Produkten) im Schaum, der dadurch so fest wie Eischnee werden kann.
Lượng tế bào (và các sản phẩm) tăng lên trong bọt làm bọt cứng như đá tuyết.
Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.
Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.
snow ice /điện lạnh/