Việt
đái dầm
tiểu không kiểm soát
Anh
aconuresis
bed wetting
urinary incotinence
Đức
einnassen
Sie haben gejohlt und »Hosenpisser! Hosenpisser! Hosenpisser!« gerufen.
Chúng hò la: " Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!"
They hooted and called him “bladder baby, bladder baby, bladder baby.”
Chúng hò la: ” Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!”
das Kind hat das Bett eingenässt
đứa trẻ đã đái trên giường.
einnassen /(sw. V.; hat) (bes. Med., Psych.)/
tiểu không kiểm soát; đái dầm;
đứa trẻ đã đái trên giường. : das Kind hat das Bett eingenässt
aconuresis, bed wetting, urinary incotinence
- đgt. Đái ra quần trong khi ngủ (thtục): Em bé có tật đái dầm.