Việt
đánh chữ
Anh
type
Dort eine Schreibmaschine, eine gefaltete Jacke auf einer Stuhllehne.
Kia là máy đánh chữ và một cái áo vest vắt trên thành ghế.
Ein anderes eine Schreibmaschine mit einem langsam anschlagenden Typenhebel, der das Klappern beseitigt.
Bằng về một máy đánh chữ với cần gõ từ từ, loại bỏ được tiếng kêu lạch cạch.
There, a typewriter, a jacket folded on a chair.
Another describes a typewriter with a low-velocity typebar that eliminates noise.
type /điện lạnh/