Việt
đáy biển
Anh
sea bottle
seabed
sea bottom
Đức
Meeresboden
Meeresgrund
~ armgründ
Auf dem Meeresboden lagern in einigen hundert Meter Tiefe an den Grenzen der Kontinentalhänge zur Tiefsee riesige Vorkommen von Methanhydrat.
Dưới đáy biển vài trăm mét xuất hiện bên thềm lục địa một trữ lượng khổng lồ Methane hydrate.
Diese fossilen Rohstoffe entstanden durch die konservierende Stoffwechseltätigkeit vor allem anaerober Bakterien, die über Jahrmillionen auf den sauerstofffreien Boden von Seen und Meeren abgesunkene tote Kleinstlebewesen (pflanzliches und tierisches Plankton) zersetzten.
Nguyên liệu hóa thạch này sinh ra do quá trình trao đổi chất bảo quản của phần lớn vi khuẩn yếm khí, từ hàng triệu năm đã phân hủy xác của các sinh vật phù du (plankton) lắng xuống đáy biển, hồ ao, không dưỡng khí.
Meeresboden /der/
đáy biển;
Meeresgrund /der/
~ armgründ /m -(e)s/
đáy biển; -
Meeresboden /m/NLPH_THẠCH, VT_THUỶ/
[EN] seabed
[VI] đáy biển
Meeresgrund /m/XD, NLPH_THẠCH, VT_THUỶ/