Việt
đã được thử thách
đã được thử nghiệm
Đức
probat
Im Gegensatz dazu werden bei EZ und VZ- Anlagen die optimalen Zündzeitpunkte in Abhängigkeit von Last und Drehzahl auf einem Prüfstand ermittelt und in einem Kennfeld (Bild 4) im Steuergerät gespeichert.
Các hệ thống đánh lửa điện tử điều khiển bằng máy tính (hệ thống EI (Electronic Ignition) và FEI (Fully Electronic Ignition)) ngược lại sử dụng các thông tin về mức tải và tốc độ quay động cơ để xác định góc đánh lửa tối ưu dựa vào biểu đồ đặc trưng đã được thử nghiệm và lưu trong bộ điều khiển (Hình 4).
probat /[proba:t] (Adj.; -er, -este)/
đã được thử thách; đã được thử nghiệm (erprobt, bewährt);