TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã được thử nghiệm

đã được thử thách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã được thử nghiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đã được thử nghiệm

probat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Gegensatz dazu werden bei EZ und VZ- Anlagen die optimalen Zündzeitpunkte in Abhängigkeit von Last und Drehzahl auf einem Prüfstand ermittelt und in einem Kennfeld (Bild 4) im Steuergerät gespeichert.

Các hệ thống đánh lửa điện tử điều khiển bằng máy tính (hệ thống EI (Electronic Ignition) và FEI (Fully Electronic Ignition)) ngược lại sử dụng các thông tin về mức tải và tốc độ quay động cơ để xác định góc đánh lửa tối ưu dựa vào biểu đồ đặc trưng đã được thử nghiệm và lưu trong bộ điều khiển (Hình 4).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

probat /[proba:t] (Adj.; -er, -este)/

đã được thử thách; đã được thử nghiệm (erprobt, bewährt);