TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã qua đời

Đã chết

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

đã qua đời

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
đã qua đời

đã qua đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã ngừng chống chọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đã qua đời

Deceased

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

đã qua đời

ausgekämpfthaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.

Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Parents have passed away at midday or midnight.

Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgekämpfthaben /(geh.)/

đã qua đời; đã ngừng chống chọi (sau một thời gian dài đau ốm hoặc khổ sở);

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Deceased

Đã chết, đã qua đời